Bảng giá xe VinFast Tháng 03-2021 của VinFast Cần Thơ
VINFAST FADIL - ƯU ĐÃI ĐẾN 64 TRIỆU
Hãy là người đầu tiên trải nghiêm ô tô bản sắc Việt đẳng cấp quốc tế - VinFast Fadil : 5 chỗ ngồi, Hộp số Vô cấp, CVT - Màn hình cảm ứng 7” - Động cơ xăng 1.4L DOHC - Công suất cực đại 98Hp/6,200 Vòng/phút - Dẫn động Cầu Trước
Phiên bản xe | Giá bán (đồng) |
Vinfast Fadil 1.4L (Bản tiêu chuẩn) | 382,500,000 |
Vinfast Fadil 1.4L (Bản nâng cao) | 413,100,000 |
Vinfast Fadil 1.4L (Bản cao cấp) | 449,100,000 |
VINFAST LUX A2.0 - ƯU ĐÃI ĐẾN 466 TRIỆU
Hãy là người đầu tiên trải nghiêm ô tô bản sắc Việt đẳng cấp quốc tế - VinFast Lux A2.0 : 5 chỗ ngồi, Hộp số tự động 8 cấp - Màn hình cảm ứng 10"4 cao cấp - Động cơ xăng 2.0L DOHC - Công suất cực đại 228/5,000-6,000 Hp/rpm - Dẫn động Cầu Sau
Phiên bản xe | Giá bán (đồng) |
VinFast Lux A2.0 (Bản Tiêu Chuẩn) | 881,695,000 |
VinFast Lux A2.0 (Bản Cao Cấp) Da Nappa Đen/Be/Nâu | 948,575,000 |
VinFast Lux A2.0 (Bản Nâng Cao) |
1,074,450,000 |
ĐẶT TRƯỚC LUX SA2.0 - ƯU ĐÃI ĐẾN 532 TRIỆU
Hãy là người đầu tiên trải nghiêm ô tô bản sắc Việt đẳng cấp quốc tế - VinFast Lux SA2.0 : 7 chỗ ngồi, Tự động 8 cấp - Màn hình cảm ứng 10"4 cao cấp - Động cơ xăng 2.0L DOHC - Công suất cực đại 228Hp/5,000-6,000 Hp/rpm - Cầu Sau/Hai Cầu
Phiên bản xe | Giá bán (đồng) |
Vinfast Lux SA2.0 2.0L (Tiêu Chuẩn) | 1,074,450,000 |
Vinfast Lux SA2.0 (Nâng Cao) | 1,298,840,000 |
Vinfast Lux SA2.0 2.0L (Cao Cấp) Da Nappa Đen/Nâu/Be | 1,451,600,000 |